Characters remaining: 500/500
Translation

quá lứa

Academic
Friendly

Từ "quá lứa" trong tiếng Việt có nghĩa là "quá tuổi" hoặc "đến tuổi chưa thực hiện việc đó xã hội thường mong đợi". Thường thì từ này được sử dụng để chỉ những người chưa lập gia đình hoặc chưa con cái khi đã đến tuổi xã hội cho "thích hợp".

Định nghĩa:
  • Quá lứa: Đây thuật ngữ dùng để chỉ những người đã đến tuổi lập gia đình nhưng vẫn chưa kết hôn. Cụm từ này thường mang ý nghĩa tiêu cực, gợi lên sự lo lắng về việc không tìm được bạn đời hoặc không thực hiện những bước đi quan trọng trong cuộc sống.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: " ấy đã 30 tuổi rồi vẫn chưa có chồng, thật quá lứa."

    • đây, "quá lứa" được dùng để nói về một người phụ nữ đã đến tuổi lấy chồng nhưng vẫn chưa kết hôn.
  2. Câu nâng cao: "Trong xã hội hiện đại, nhiều người sự nghiệp ổn định nhưng vẫn bị cho quá lứa nếu chưa lập gia đình."

    • Câu này cho thấy rằng quan niệm về "quá lứa" không chỉ liên quan đến tuổi tác còn liên quan đến các yếu tố khác như sự nghiệp, xã hội.
Các biến thể của từ:
  • Quá tuổi: Từ này có nghĩa tương tự có thể được sử dụng để chỉ tình trạng tương tự, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến việc kết hôn.
  • Lỡ thì: Cụm từ này thường được sử dụng để chỉ những người đã bỏ lỡ thời điểm thích hợp cho một việc đó, như kết hôn hoặc sinh con.
Từ gần giống:
  • Quá hạn: Từ này thường được dùng trong các ngữ cảnh như hợp đồng, thời gian, không liên quan đến tuổi tác hay hôn nhân.
  • Lỡ hẹn: Thường chỉ việc không gặp ai đó trong một cuộc hẹn đã định trước.
Từ đồng nghĩa:
  • Chậm chễ: Có thể dùng để chỉ người chưa thực hiện điều trong thời gian người khác đã làm.
  • Trễ: Thường dùng để chỉ sự muộn màng về thời gian, không chỉ riêng về việc lập gia đình.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "quá lứa", bạn nên cẩn thận có thể mang tính chất xúc phạm hoặc chỉ trích tùy vào ngữ cảnh. Người Việt có thể cảm thấy bị áp lực từ xã hội khi nghe câu này, liên quan đến những tiêu chuẩn xã hội về hôn nhân gia đình.

  1. Cg. Quá lứa lỡ thì. Quá tuổi lấy chồng. Quá lứa lỡ thì (tng). Nh. Quá lứa.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "quá lứa"